Xe nâng dầu 10 tấn mới do chính Hangcha sản xuất ( HC Group) với thiết kế hiện đại nhưng thân thiện với người sử dụng. Các thao tác vận hành đơn giản và việc bảo dưỡng đơn giản nên tiết kiệm thời gian cho người lái và công ty khi đầu tư xe.
CÁC THÔNG SỐ CHÍNH CỦA XE NÂNG DẦU 10 TẤN MỚI
Sau đây là 1 số thông số cần thiết để bạn tham khảo khi mua xe nâng dầu 10 tấn mới Hangcha chính hãng tại thị trường Việt Nam. Sử dụng chủ yếu 2 dòng động cơ là Yuchai ( Trung Quốc ) và ISUZU của Nhật Bản.
- Model : CPCD100
- Tải trọng nâng : 10.000 kg
- Kiểu năng lượng : Dầu Diesel
- Chiều cao nâng : 3,000 – 7,000 mm
- Tâm tải trọng : 600 mm
- Động cơ : YUCHAI – ISUZU
- Hộp số : Hangcha/ Okamura / ZF
- Lốp : Đặc / Hơi/ Không Vân ( 6 bánh)
- Càng dài : 1500 mm
- Khả năng leo dốc : 20 %
- Options : Dịch giá / Dịch càng/ Cabin / Kẹp giấy / Kẹp cuộn tròn v..v..
- Hangcha đưa ra 3 lựa chọn cơ bản cho các dòng xe nâng tải trọng 10.000 kg được áp dụng, dựa theo động cơ
Nhà sản xuất | Hangcha | ||
1.2 | Model | CPCD100 – XRW14 | CPCD100-XRW70 |
1.3 | Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
1.4 | Cách vận hành | Seated | Seated |
1.5 | Tải trọng nâng | 10000 | 10000 |
1.6 | Tâm tải trọng | 600 | 600 |
1.8 | Load distance, centre of drive axle to fork | 725 | 725 |
1.9 | Trục cơ sở | 2800 | 2800 |
2.1 | Tự trọng | 12900 | 12900 |
2.2 | Axle loading, laden front/rear | 20600/2300 | 20600/2300 |
2.3 | Axle loading, unladen front/rear | 5810/7090 | 5810/7090 |
3.1 | Loại | pneumatic | pneumatic |
3.2 | Kích cỡ lốp trước | 9.0-20-14PR | 9.0-20-14PR |
3.3 | Kích cỡ lốp trước | 9.0-20-14PR | 9.0-20-14PR |
3.5 | Wheels, Số lốp (x = driven wheels) | 4x/2 | 4x/2 |
3.6 | Tread, front | 1628 | 1628 |
3.7 | Tread, rear | 1700 | 1700 |
4.1 | Tilt of mast/fork carriage forward/backward | 10/12 | 10/12 |
4.2 | Chiều cao của xe | 2850 | 2850 |
4.3 | Nâng tự do | 120 | 120 |
4.4 | Lift | 2920 | 2920 |
Chiều cao nâng | 3000 | 3000 | |
4.5 | Chiều cao khi nâng tối đa | 4555 | 4555 |
4.7 | Chiều cao bao gồm cabin | 2580 | 2580 |
4.8 | Seat height relating to SIP | 1505 | 1505 |
4.12 | Coupling height | 505 | 505 |
4.19 | Tổng chiều dài | 5750 | 5750 |
4.20 | Chiều dài tới mặt càng | 4230 | 4230 |
4.21 | Chiều rộng | 2197 | 2197 |
4.22 | Kích thước càng | 80x160x1520 | 80x160x1520 |
4.23 | Fork carriage DIN 15 173, class/type A, B | / | / |
4.24 | Chiều dài giá xe nâng | 2000 | 2000 |
4.31 | Khoảng sáng gầm xe | 250 | 250 |
4.32 | Khoảng sáng gầm xe ( tính ở bánh trước) | 357 | 357 |
4.33 | Aisle width for pallets 1000 x 1200 crossways | 5865 | 5865 |
4.34 | Aisle width for pallets 800 x 1200 lengthways | 6065 | 6065 |
4.35 | Bán kính vòng quay | 3940 | 3940 |
4.36 | Bán kính vòng trong | 1395 | 1395 |
5.1 | Tốc độ di chuyển , laden/unladen | 28/31 | 28/31 |
5.2 | Tốc độ nâng, laden/unladen | 0.330/0.350 | 0.300/0.320 |
5.3 | Tốc độ hạ , laden/unladen | 0.460/0.400 | 0.460/0.400 |
5.5 | Lực kéo,laden/unden | 78000/50000 | 70000/50000 |
5.7 | Độ leo dốc, laden/unladen | 24/20 | 22/20 |
5.10 | Phanh | Hydraulic | Hydraulic |
Phanh | Mechnical | Mechnical | |
7.1 | Nhà sản xuất ô tô / type | ISUZU/6BG1QP | CUMMINS/QSF3.8 |
Tiêu chuẩn khí thải | / | StageIIIA | |
7.2 | Engine power acc.to ISO 1585 | 85.3 | 86 |
7.3 | Rated speed | 2200 | 2200 |
7.4 | Số xy lanh / dung tích xy lanh | 6/6494 | 4/3760 |
7.9 | Vehicle electrical system voltage | 24 |
24 |
7.10 | Battery voltage/nominal capacity | 2-12/90 |
2-12/90 |
Rated torque | 410.9/1500 |
470/1100-1700 |
|
Hộp số | China |
China |
|
Loại hộp số | Powershift |
Powershift |
|
Stage FWD/RVS | 2/2 |
2/2 |
|
10.1 | Operating pressure for attachments | 195 |
195 |
10.2 | Oil volume for attachments | 119 |
103 |
10.3 | Bình thủy lực – Capacity (drain & refill) | 160 |
160 |
10.4 | Dung tích bình nhiên liệu | 180 |
180 |
10.7 | Sound level at the driver’s ear according to DIN 12053 | 89 |
89 |
10.8 | Towing coupling,type DIN 15170 | Pin |
Pin |
ĐỘNG CƠ XE NÂNG DẦU 10 TẤN MỚI HANGCHA
Sử dụng nhiều dòng động cơ cho xe nâng Hangcha khiến khách hàng có thêm nhiều lựa chọn phù hợp với tính năng sử dụng, nhu cầu hiện tại và môi trường làm việc, ngoài ra là cả chi phí đầu tư và vận hành.
1. Động cơ Yuchai ( Nội địa trung quốc )
- Model : YC6B125
- Công suất : 92 kW
- Mô mem xoắn : 2200 r/min
- Số xy lanh : 6 cái
- Dung tích xy lanh : 6871 cm3

Yuchai được coi là hãng động cơ hàng đầu tại Trung Quốc, về các dòng máy cỡ lớn như tàu thuỷ, móc sản xuất công nghiệp, xe tải, xe nâng các loại xe cơ giới, đặc biệt được lắp trên model xe nâng dầu 10 tấn mới của HANGCHA
2. ĐỘNG CƠ ISUZU ( Nhập khẩu Nhật Bản )
- Model : 6BG1QP
- Công suất : 84.6 kW
- Mô mem xoắn : 2200 r/min
- Số xy lanh : 6 cái
- Dung tích xy lanh : 6494 cm3
Không cần giới thiệu quá nhiều về dòng máy ISUZU cực kì bền bỉ, đã được chứng minh qua nhiều năm tháng sử dụng. Động của ISUZU tiết kiệm nhiện liệu, bảo dưỡng dễ dàng, phụ tùng sẵn có.

3. ĐỘNG CƠ ISUZU Bản Nâng Cấp ( Nhập khẩu Nhật Bản )
- Model : BB – 6BG1QP TRC
- Công suất : 97.7 kW
- Tiêu chuẩn khí thải : EURO II
- Mô mem xoắn : 2200 r/min
- Số xy lanh : 6 cái
- Dung tích xy lanh : 6494 cm3
Bản nâng cấp với công suất lớn hơn nhưng vòng tua của động cơ không thay đổi. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO II, Động cơ rất khỏe có khả năng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như leo dốc cao, làm việc thời gian
4.ĐỘNG CƠ CUMMINS ( USA)
Dòng động cơ nổi tiếng của Mỹ dùng trên nhiều loại thiết bị công trình cỡ lớn như tàu thủy, tàu ngầm , xe tải mỏ, xe xúc lật, rất được người Mỹ ưa chuộng bởi độ bền cao, các dòng xe nâng từ 16 – 46 tấn trở lên chỉ có thể sử dụng động cơ đến từ Thương hiệu này.
- Model : CUMMINS/QSB4.5
- Công suất : 82 kW
- Tiêu chuẩn khí thải : EURO III A
- Mô mem xoắn : 2200 r/min
- Số xy lanh : 4 cái
- Dung tích xy lanh : 4460 cm3
TÓM TẮT CÁC DÒNG ĐỘNG CƠ LẮP TRÊN XE NÂNG DẦU 10 TẤN MỚI HANGCHA
Bảng tóm tắt các dòng động cơ với đầy đủ thông số cần thiết giúp bạn lựa chọn dòng thương hiệu phù hợp
Động cơ |
Nhà sản xuất |
ISUZU/6BG1QP |
CUMMINS/QSB4.5 |
CUMMINS/QSF3.8 |
YUCHAI/YC4A115-T300 |
PSI-4.3L |
|
Model |
W14 |
W28 |
W70 |
G77 |
W57 |
||
Loại xe nâng |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
Gasoline/LPG |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
/ |
StageIIIA/Tier 3 |
StageIIIA |
/ |
/ |
||
Công suất động cơ |
kW/r/min |
85.3/2200 |
82/2200 |
86/2200 |
85/2200 |
74/2300 |
|
Mô mem xoắn cực đại |
N·m/r/min |
410.9/1500 |
488/1500 |
470/1100-1700 |
450/1400-1700 |
301/1700 |
|
Số xy lanh /dung tích xy lanh |
ml |
6/6494 |
4/4460 |
4/3760 |
4/4836 |
6/4294 |
|
Hộp số |
Powershift CHINA OKAMURA |
✔ |
✔ |
✔ |
✔ |
✔ |
|
B |
✔ |
✔ |
✔ |
✘ |
✘ |
||
Tải trọng nâng |
Q (kg) |
5000-10000 |
5000-10000 |
5000-10000 |
5000-10000 |
5000-7000 |
MỘT SỐ LƯU Ý KHI CHỌN MUA XE NÂNG DẦU 10 TẤN MỚI
Với các dòng xe nâng từ 5 tấn đổ lên sau đây là một số lưu ý cần nhất để chọn xe nâng cho phù hợp.
- Việc nâng cao và hàng hoá có kích thước vượt quá 1200mm x 1200 mm sẽ làm thay đổi sức nâng thực tế của xe nâng Chúng tôi xin cung cấp bảng tâm tải trọng của xe nâng 10 tấn của Hangcha

Khi bạn nhìn vào bảng trên, bạn có thể thấy được khi thay đổi tâm tải trọng của Hàng hoá đặt trên xe, Xe nâng của bạn sẽ bị giảm tải.
- Việc chọn độ nâng cao phù hợp với hàng hoá. Đối với các sản phẩm khác nhau yêu cầu việc sắp xếp hàng hoá khác nhau. Dòng xe nâng dầu 10 tấn mới có thể nâng cao tối đa tới 7000mm ( Khoảng cách tính từ đất tới mặt càng ). Tuy nhiên với các xe tiêu chuẩn nâng cao chỉ 3000mm
- Với các dòng xe nâng cơ lớn nên chọn : DỊCH CÀNG ( Bởi càng của xe nâng cỡ lớn rất nặng, không thể dịch chuyển bằng tay, tuy nhiên nhiều hàng hoá yêu cầu các cỡ pallet khác nhau )
- Tài chính cũng cần lưu ý : Cùng cấu hình Động cơ YUCHAI luôn rẻ hơn Động cơ ISUZU khoảng 150.000.000 VNĐ. Tuy nhiên về sử dụng lâu dài, động cơ của Nhật Bản luôn bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG THEO HÃNG
Tất cả các bảo dưỡng chính hãng xe nâng Hangcha điều do Công ty CP Xe nâng Thiên Sơn đảm nhiệm. Thiên Sơn là đơn vị phân phối duy nhất sản phẩm Hangcha tại Việt Nam. Các đơn vị khác đều không phải chính hãng
- Bảo hành 18 tháng hoặc 2000h tuỳ điều kiện nào đến trước, với khách hàng muốn sử dụng thêm gọi bảo hành 6 tháng, 1 năm, 2 năm khách chỉ cần mua thêm gói bảo hành
- 3 lần thăm máy theo quy định về bảo dưỡng của hãng, miễn phí hoàn toàn chi phí về nhân công
- Hỗ trợ về tư vấn kĩ thuật 24/7
CHI TIẾT LIÊN HỆ MUA XE NÂNG HANGCHA CHÍNH HÃNG
-
Hãy liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn và sở hữu chiếc xe nâng chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất!
- Trụ sở chính: Tầng 7, Tháp Tây, Hancorp Plaza, 72 Trần Đăng Ninh, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Kho Hà Nội: Km9, QL3, Xã Vĩnh Ngọc, Đông Anh, Hà Nội.
- Chi nhánh Miền Nam: 48/13 QL13, khu phố Tây, Thuận An, Bình Dương.
- Chi nhánh Đà Nẵng: 46 Võ Chí Công, Hòa Xuân, Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
- Chi nhánh Hải Phòng: Số 9, Km89, đường 5 mới, Mỹ Tranh, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng.
- Chi nhánh Nghệ An: Đường Thăng Long, Khối I, TT Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ An.
- Chi nhánh Bình Định: 813 Âu Cơ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định.
- Chi nhánh Lạng Sơn: Thôn Mai Duốc, xã Mai Pha, Lạng Sơn.
- Chi nhánh Vĩnh Phúc: Cụm kinh tế – xã hội, Hợp Thịnh, Tam Dương, Vĩnh Phúc.
- Chi nhánh Hưng Yên: Thôn Tuấn Dị, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên.
Các chi nhánh Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Vũng Tàu, Quảng Ninh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Yên Bái, Thái Nguyên đang được xây dựng.
-
-
- Hotline: 0986 995 446
- Email: thaitri.thiensondn@gmail.com
- Website: https://xenangchinhhang.com
- Ngoài cung cấp xe nâng ở Bình Dương, công ty chúng tôi còn có dịch vụ ở 63 tỉnh thành khác như: Đồng Nai; Hồ Chí Minh.
-